đăng 05:25, 26 thg 6, 2015 bởi Tuấn Anh Đỗ
BẢNG ĐIỂM CHUẨN VÀO LỚP 10 THPT CÔNG LẬP NĂM HỌC 2015 - 2016 (Kèm theo Quyết định số 6080/QĐ-SGD&ĐT ngày 26/6/2015) STT | Trường THPT | Điểm chuẩn | Ghi chú | 1. | Chu Văn An | 55,0 | Tiếng Nhật:52,0 | 2. | Phan Đình Phùng | 52,0 | | 3. | Phạm Hồng Thái | 51,0 | | 4. | Nguyễn Trãi- Ba Đình | 49,0 | | 5. | Tây Hồ | 47,0 | | 6. | Thăng Long | 53,5 | | 7. | Việt Đức | 52,5 | Tiếng Nhật:48,5 | 8. | Trần Phú-Hoàn Kiếm | 51,5 | | 9. | Trần Nhân Tông | 49,5 | Tiếng Pháp:46,0 | 10. | Đoàn Kết-Hai Bà Trưng | 50,0 | | 11. | Kim Liên | 53,5 | Tiếng Nhật:45,5 | 12. | Yên Hoà | 53,0 | | 13. | Lê Quý Đôn- Đống Đa | 52,0 | | 14. | Nhân Chính | 52,5 | | 15. | Cầu Giấy | 50,5 | | 16. | Quang Trung-Đống Đa | 49,5 | | 17. | Đống Đa | 49,0 | | 18. | Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân | 47,0 | | 19. | Ngọc Hồi | 48,0 | | 20. | Hoàng Văn Thụ | 46,5 | | 21. | Việt Nam –Ba Lan | 45,0 | | 22. | Trương Định | 43,0 | | 23. | Ngô Thì Nhậm | 43,5 | | 24. | Nguyễn Gia Thiều | 51,5 | | 25. | Cao Bá Quát- Gia Lâm | 49,0 | | 26. | Lý Thường Kiệt | 49,0 | | 27. | Yên Viên | 47,0 | | 28. | Dương Xá | 45,5 | | 29. | Nguyễn Văn Cừ | 43,5 | | 30. | Thạch Bàn | 43,0 | | 31. | Phúc Lợi | 45,0 | | 32. | Liên Hà | 49,5 | | 33. | Vân Nội | 44,0 | | 34. | Mê Linh | 46,5 | | 35. | Đông Anh | 45,0 | | 36. | Cổ Loa | 47,0 | | 37. | Sóc Sơn | 46,5 | | 38. | Yên Lãng | 43,5 | | 39. | Bắc Thăng Long | 42,0 | | 40. | Đa Phúc | 42,5 | | 41. | Trung Giã | 42,5 | | 42. | Kim Anh | 40,0 | | 43. | Xuân Giang | 40,0 | | 44. | Tiền Phong | 39,0 | | 45. | Minh Phú | 35,5 | | 46. | Quang Minh | 35,5 | | 47. | Tiến Thịnh | 32,5 | | 48. | Tự Lập | 26,5 | | 49. | Nguyễn Thị Minh Khai | 52,0 | | 50. | Xuân Đỉnh | 49,0 | | 51. | Hoài Đức A | 47,0 | | 52. | Đan Phượng | 48,5 | | 53. | Thượng Cát | 42,5 | | 54. | Trung Văn | 42,0 | | 55. | Hoài Đức B | 41,0 | | 56. | Tân Lập | 39,5 | | 57. | Vạn Xuân – Hoài Đức | 41,0 | | 58. | Đại Mỗ | 38,5 | | 59. | Hồng Thái | 39,0 | | 60. | Sơn Tây | 47,5 | Tiếng Pháp:37,0 | 61. | Tùng Thiện | 43,5 | | 62. | Quảng Oai | 37,0 | | 63. | Ngô Quyền-Ba Vì | 34,5 | | 64. | Ngọc Tảo | 40,5 | | 65. | Phúc Thọ | 39,0 | | 66. | Ba Vì | 30,5 | | 67. | Vân Cốc | 35,5 | | 68. | Bất Bạt | 24,5 | | 69. | Xuân Khanh | 25,0 | | 70. | Minh Quang | 23,0 | | 71. | Quốc Oai | 47,0 | | 72. | Thạch Thất | 44,0 | | 73. | Phùng Khắc Khoan-Th. Thất | 43,5 | | 74. | Hai Bà Trưng-Thạch Thất | 39,0 | | 75. | Minh Khai | 37,0 | | 76. | Cao Bá Quát- Quốc Oai | 38,0 | | 77. | Bắc Lương Sơn | 34,0 | | 78. | Lê Quý Đôn – Hà Đông | 51,5 | | 79. | Quang Trung- Hà Đông | 47,5 | | 80. | Thanh Oai B | 44,0 | | 81. | Chương Mỹ A | 45,0 | | 82. | Xuân Mai | 40,0 | | 83. | Nguyễn Du – Thanh Oai | 41,5 | | 84. | Trần Hưng Đạo- Hà Đông | 39,0 | | 85. | Chúc Động | 34,5 | | 86. | Thanh Oai A | 39,0 | | 87. | Chương Mỹ B | 29,0 | | 88. | Lê Lợi – Hà Đông | 43,5 | | 89. | Thường Tín | 44,5 | | 90. | Phú Xuyên A | 38,5 | | 91. | Đồng Quan | 40,5 | | 92. | Phú Xuyên B | 33,0 | | 93. | Tô Hiệu -Thường Tín | 34,0 | | 94. | Tân Dân | 30,5 | | 95. | Nguyễn Trãi – Thường Tín | 36,0 | | 96. | Vân Tảo | 31,5 | | 97. | Lý Tử Tấn | 29,5 | | 98. | Mỹ Đức A | 44,5 | | 99. | Ứng Hoà A | 38,0 | | 100. | Mỹ Đức B | 30,5 | | 101. | Trần Đăng Ninh | 30,0 | | 102. | Ứng Hoà B | 27,5 | | 103. | Hợp Thanh | 27,0 | | 104. | Mỹ Đức C | 24,0 | | 105. | Lưu Hoàng | 22,0 | | 106. | Đại Cường | 22,0 | |


|
|