TT
|
Tên Trường
|
Học kì xét tuyển
|
Điểm xét tuyển
|
% xét tuyển
|
1
|
ĐH
Khoa học xã hội và nhân văn TPHCM (Điều kiện sơ tuyển)
|
5
học kỳ
|
6.5
điểm
|
|
2
|
Đại
học Bách khoa Hà Nội (Điều kiện sơ loại)
|
6
học kỳ
|
20
điểm
|
|
3
|
Đại
học Quốc tế Sài Gòn
|
Lớp
12
|
6.5
điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ)
|
|
4
|
Đại
học Phan Thiết
|
6
học kỳ
|
6.0
điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ)
|
100%
|
5
|
Đại
học Bình Dương
|
6
học kỳ
|
|
100%
|
6
|
Đại
học Nguyễn Trãi
|
5
học kỳ
|
|
|
7
|
Đại học Thành Đô
|
5
học kỳ hoặc kết quả năm lớp 12
|
6.0
điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ)
|
|
8
|
Đại
học Hòa Bình
|
5
học kỳ hoặc kết quả năm lớp 12
|
18
điểm (ĐH); 16.5 điểm(CĐ)
|
70%
|
17
điểm (năng khiếu 5.5, văn hóa 6)
|
17.5
điểm (năng khiếu 5.5, văn hóa 6)
|
9
|
Đại
học Hoa Sen
|
3
năm lớp 10, 11, 12
|
6.0
điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ)
|
|
10
|
Đại
học công nghệ miền Đông
|
5
học kỳ hoặc kết quả năm lớp 12
|
6.0
điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ)
|
|
11
|
Đại
học Bà Rịa Vũng Tàu
|
2
học kỳ lớp 12
|
6.0
điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ)
|
40%
|
12
|
Đại
học công nghệ TPHCM
|
Lớp
12
|
18
điểm (ĐH); 16.5 điểm(CĐ) Riêng ngành dược cao hơn 2 điểm cả hệ ĐH và CĐ
|
30%
|
13
|
Đại
học Kinh tế tài chính TPHCM
|
Lớp
12
|
18
điểm (ĐH); 16.5 điểm(CĐ)
|
30%
|
14
|
Đại
học sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long
|
3
năm lớp 10, 11, 12
|
|
|
15
|
Đại học Kinh doanh và
công nghệ Hà Nội
|
Học
bạ THPT
|
|
|
16
|
Đại
học Tài nguyên môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
|
5
học kỳ
|
18
điểm
|
10%
|
17
|
Học
viện báo chí tuyên truyền (Điều kiện sơ tuyển)
|
Học
bạ THPT
|
6
điểm
|
|
18
|
Đại học Đông Đô (Điều
kiện xét tuyển)
|
2
học kì lớp 12
|
36
điểm
|
|
19
|
Đại
học Đại Nam
|
Lớp
12
|
18
điểm (ĐH)
|
|
20
|
Đại
học Kinh tế Nghệ An
|
3
năm lớp 10, 11, 12
|
18
điểm (ĐH); 16,5 (CĐ)
|
70%
|
21
|
Đại
học Hồng Đức
|
3
năm lớp 10, 11, 12
|
18
điểm (ĐH); 16,5 điểm (CĐ)
|
|
22
|
Đại
học Nguyễn Tất Thành
|
Lớp
12
|
15
điểm (ĐH); 12 điểm (CĐ)
|
|
23
|
Đại
học Tân Trào
|
Lớp
12
|
18
điểm (ĐH); 16,5 điểm (CĐ)
|
|
24
|
Đại
học Khoa học Thái Nguyên (Điều kiện xét tuyển)
|
2
học kì lớp 12
|
36
điểm
|
|
25
|
Đại
học Xây dựng miền Trung
|
6
học kỳ
|
6.0
điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ)
|
25%
(ĐH); 50% (CĐ)
|
26
|
Đại
học Trưng Vương
|
Lớp
12
|
6.0
điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ)
|
70%
|
27
|
Đại
học Hải Phòng
|
Lớp
12
|
6.0
điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ)
|
40%
|
28
|
Đại
học Nông lâm Thái Nguyên (Điều kiện xét tuyển)
|
2
học kì lớp 12
|
36
điểm
|
40%
|
29
|
Đại
học Sư phạm kỹ thuật Nam Định (chỉ dùng để xét tuyển đại học công nghệ, cử
nhân kinh tế và cao đẳng)
|
Lớp
12
|
18
điểm (ĐH); 16,5 điểm (CĐ)
|
40%
|
30
|
Đại
học Đồng Tháp
|
Học
bạ THPT
|
|
|
31
|
Đại
học Lâm nghiệp
|
Học
bạ THPT
|
|
40%
|
32
|
Đại
học Kinh tế Luật ĐH Quốc gia TPHCM
|
3
năm lớp 10, 11, 12
|
6,5
điểm (ĐH); 6 điểm (CĐ)
|
33
|
Đại
học Quốc gia TPHCM
|
3
năm lớp 10, 11, 12
|
6,5
điểm (ĐH); 6 điểm (CĐ)
|
34
|
Phân
hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum
|
Học
bạ THPT
|
|
|
35
|
Khoa
Giáo dục thể chất - ĐH Huế
|
5
học kì
|
10
điểm
|
50%
|
36
|
Phân
hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị
|
5
học kì
|
18
điểm
|
30%
|
37
|
Đại
học Khoa học - ĐH Huế (ngành Kiến trúc)
|
4
học kì
|
12
điểm
|
20%
|
38
|
Đại
học Tiền Giang
|
5
học kì
|
|
|
39
|
Đại
học Buôn Ma Thuột (Dược học)
|
4
học kì
|
18
điểm
|
50%
|
40
|
Đại
học Văn hóa thể thao và Du lịch Thanh Hóa
|
Học
bạ THPT
|
|
60%
|
41
|
Đại
học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên
|
Học
bạ THPT
|
|
|
42
|
ĐH
Kinh tế và quản trị kinh doanh Thái Nguyên (Điều kiện xét tuyển)
|
Lớp
12
|
36
điểm
|
|
43
|
Khoa
quốc tế - ĐH Thái Nguyên (Điều kiện xét tuyển)
|
2
học kì lớp 12
|
40
điểm
|
40%
|
44
|
Phân
hiệu ĐH Thái Nguyên tại Lào Cai
|
2
học kì lớp 12
|
36
điểm
|
40%
|
45
|
Đại
học Công nghệ thông tin và truyền thông
|
2
học kì lớp 12
|
36
điểm
|
50%
|
46
|
Đại
học Hàng hải Việt Nam
|
Học
bạ THPT
|
|
|
47
|
Đại
học Thái Bình Dương
|
Lớp
12
|
6,0
(ĐH); 5,5 (CĐ)
|
|
48
|
Đại
học Hùng Vương
|
Học
bạ THPT
|
|
|
49
|
Đại
học Yersin Đà Lạt
|
Lớp
12
|
18
điểm (ĐH); 16,5 điểm (CĐ)
|
50
|
Đại
học Kiến trúc Đà Nẵng
|
Học
bạ THPT
|
|
20-30%
|
51
|
Đại
học sư phạm kỹ thuật Vinh
|
Lớp
12
|
6.0
(ĐH); 5.5 (CĐ)
|
|
52
|
Đại
học Công nghiệp Quảng Ninh
|
Lớp
12
|
18
điểm (ĐH); 16,5 điểm (CĐ)
|
53
|
Đại
học Công nghệ TPHCM
|
Lớp
12
|
18
điểm (ĐH); 16,5 điểm (CĐ)
|
54
|
Đại
học Đông Á
|
Lớp
12
|
6.0
(ĐH); 5.5 (CĐ)
|
|
55
|
Đại
học Lương Thế Vinh
|
Lớp
12
|
|
|
56
|
Đại
học Công nghệ thông tin Gia Định
|
Lớp
12
|
6.0
(ĐH); 5.5 (CĐ)
|
80%
|
57
|
Đại
học Phú Xuân
|
Lớp
12
|
18
điểm (ĐH); 16,5 điểm (CĐ)
|
50%
|
58
|
Đại
học Trà Vinh
|
Học
bạ THPT
|
|
|
59
|
Đại
học Công nghiệp Việt trì
|
Lớp
12
|
18
điểm (ĐH)
|
|
60
|
Đại
học Kinh tế công nghiệp Long An
|
Lớp
12
|
|
60%
|
61
|
Đại
học Thể dục thể thao Đà Nẵng
|
Học
bạ THPT
|
|
|
62
|
Đại
học Hoa Lư
|
Lớp
12
|
6.0
điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ)
|
|
63
|
Đại
học Võ Trường Toản
|
Học
bạ THPT
|
|
50%
|
64
|
Đại
học Kiên Giang
|
Học
bạ THPT
|
|
60%
|
65
|
Đại
học Dân Lập Hải Phòng
|
Lớp
12
|
6
điểm
|
50%
|
66
|
Đại
học Kinh Bắc
|
Lớp
12
|
6.0
điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ)
|
40%
|
67
|
Đại
học Duy Tân
|
2
học kì lớp 12
|
18
điểm (ĐH); 16,5 điểm (CĐ)
|
40%
|
68
|
Đại
học Nông lâm Bắc Giang
|
3
năm lớp 10, 11, 12
|
6.0
(ĐH)
|
|
69
|
Đại
học Sao Đỏ
|
3
năm lớp 10, 11, 12
|
|
|
70
|
Đại
học Quốc Tế Hồng Bàng
|
Lớp
12
|
18
điểm
|
50%
|
71
|
Đại
học Thể Dục thể thao Bắc Ninh
|
Lớp
12
|
10
điểm
|
75%
|
72
|
Đại
học Tây Đô
|
Học
bạ THPT
|
6.0
điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ)
|
|
73
|
Đại
học Bạc Liêu
|
5
học kì
|
|
|
74
|
Đại
học Tài Chính quản trị kinh doanh
|
3
năm lớp 10, 11, 12
|
6
điểm
|
30%
|
75
|
Đại
học Quảng Bình
|
3
năm lớp 10, 11, 12
|
|
|
76
|
Đại
học Tài chính Ngân hàng Hà Nội
|
3
năm lớp 10, 11, 12
|
18
điểm
|
30%
|
77
|
Đại
học Mĩ thuật Công Nghiệp
|
Học
bạ THPT
|
|
|
78
|
Đại
học Mĩ thuật Việt Nam
|
Học
bạ THPT
|
|
|
79
|
Đại
học Công nghệ và quản lý Hữu Nghị
|
Học
bạ THPT
|
|
80%
|
80
|
Đại
học FPT
|
5
học kỳ
|
|
30%
|
81
|
Đại
học Thái Bình
|
Lớp
12
|
|
30%
|
82
|
Đại
học Tây Bắc
|
5
học kỳ
|
18
điểm (ĐH); 16,5 điểm (CĐ)
|
50%
|
83
|
Đại
học Công nghiệp Vinh
|
Học
bạ THPT
|
|
70%
|
84
|
Đại
học Phương Đông
|
Lớp
12
|
|
|
85
|
Đại
học Hải Dương
|
|
6.0
điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ)
|
50%
|
86
|
Đại
học Việt Bắc
|
3
năm lớp 10, 11, 12
|
|
70%
|
87
|
Đại
học Thành Đông
|
Lớp
12
|
|
80%
|
88
|
Đại
học Thành Tây
|
Lớp
12
|
6
điểm (ĐH)
|
60&
|
89
|
Đại
học Phạm Văn Đồng
|
Lớp
12
|
|
50%
|
90
|
Đại
học Công nghệ Sài Gòn
|
Học
bạ THPT
|
|
|
91
|
Đại
học kinh tế kỹ thuật Bình Dương
|
Học
bạ THPT
|
|
70%
|
92
|
Đại
học Phan Châu Trinh
|
Lớp
12
|
6.0
điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ)
|
|
93
|
Đại
học Quốc tế Miền Đông
|
Lớp
12
|
18
điểm
|
40%
|
94
|
Viện
nghiên cứu và đào tạo Việt Anh
|
Học
bạ THPT
|
|
|
95
|
Đại
học thể dục thể thao Thành phố Hồ Chí Minh
|
5
học kỳ
|
|
|